Tiếng Việt
English
GIỚI THIỆU
KHÓA HỌC TIẾNG ANH
IELTS S-U-C-C-E-S-S
KHÓA S-STANDARD (0 - 2.5)
KHÓA U-UPGRADE (2.5 - 3.5)
KHÓA C-CHALLENGE (3.5 - 4.5)
KHÓA C-CLEVER (4.5 - 5.5)
KHÓA E-EXTENSIVE (5.5 - 6.5)
KHÓA S-SENIOR (7.0+)
KHÓA S-SUPERB
PENN EXPLORER
JOGGING A
JOGGING B
RUNNING A
RUNNING B
JUMPING A
JUMPING B
FLYING
ENGLISH FOR KIDS
READING EGGS LEVEL A, B, C, D
ENGLISH FOR FUN
ENGLISH FOR STEAM
READING SKILLS
READING CIRCLE
KHÓA READING CIRCLE 1
KHÓA READING CIRCLE 2
KHÓA READING CIRCLE 3
KHÓA READING CIRCLE 4
KHÓA READING CIRCLE 5
READING COMPREHENSION
KHÓA READING COMPREHENSION 1
KHÓA READING COMPREHENSION 2
KHÓA READING COMPREHENSION 3
KHÓA READING COMPREHENSION 4
KHÓA READING COMPREHENSION 5
KHÓA READING COMPREHENSION 6
KHÓA READING COMPREHENSION 7
WRITING SKILLS
WRITING JOURNAL
KHÓA WRITING JOURNAL 1
KHÓA WRITING JOURNAL 2
KHÓA WRITING JOURNAL 3
KHÓA WRITING JOURNAL 4
KHÓA WRITING JOURNAL 5
ACADEMIC WRITING
KHÓA ACADEMIC WRITING 1
KHÓA ACADEMIC WRITING 2
KHÓA ACADEMIC WRITING 3
KHÓA ACADEMIC WRITING 4
TÀI LIỆU
IELTS
TIẾNG ANH TRẺ EM
GROUP TÀI LIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
Tin tức
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
ĐĂNG KÝ TEST IELTS
Đăng ký tư vấn
Tiếng Việt
English
Trang chủ
Tin tức
Tin tức – Sự kiện
Tất cả
Tin tức
Sự kiện
Những từ lóng được giới trẻ Đức thường xuyên sử dụng
Tuy nhiên, do tính chất riêng, tiếng lóng chỉ được sử dụng dưới dạng văn nói, chứ ít khi được sử dụng vào văn viết nên hầu như các bạn rất ít được tiếp xúc với loại ngôn ngữ này khi học tiếng Đức
Tính từ trong tiếng Đức | Adjektive im Deutschen
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1. 1. Tính từ là gì? Tính từ là từ dùng để mô tả tính chất của danh...
Phân loại giới từ trong tiếng Đức
Giới từ luôn có một vị trí rất quan trọng dù là trong bất cứ ngôn ngữ nào. Khi chúng ta bắt đầu với một ngôn ngữ mới thì việc...
Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức với ngôi số ít và số nhiều
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1 Cũng giống như trong các ngoại ngữ khác, đại từ nhân xưng trong tiếng Đức ngôi số ít (Singular)...
Động từ có quy tắc trong tiếng Đức
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1. Hầu hết các động từ trong tiếng Đức là động từ có quy tắc (regelmäßige Verben). Khi chia các...
Giống của danh từ trong tiếng Đức và một số dấu hiệu nhận biết
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1 1. Các loại giống của danh từ trong tiếng Đức Giống của danh từ là một hiện tượng ngữ...
Danh từ trong tiếng Đức | Deutsches Nomen
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1 Hơn 50% từ vựng trong tiếng Đức là danh từ. Danh từ trong tiếng Đức là Nomen hoặc còn...
Lối trình bày trong tiếng Đức (die Aussageweise)
Có ba kiểu cách trình bày trong tiếng Đức: Indikativ (nói thực), Imperativ (ra lệnh) và Konjunktiv (giả định). Các kiểu trình bày này còn được gọi là „Aussagemodus“ và...
Những mẫu câu tiếng Đức thường được sử dụng trong nhà hàng, quán ăn
Để tự tin giao tiếp với phục vụ và những người xung quanh, đừng quên bỏ túi những mẫu câu giao tiếp cơ bản dành cho chủ đề nhà hàng-quán ăn dưới đây nhé.
Những động từ đặc biệt trong tiếng Đức
Những động từ đặc biệt trong tiếng Đức Những động từ có thể tách hoặc không thể tách phần đầu Động từ có thể tách phần đầu (Trennbare Präfixe) Đây...
Sự khác biệt giữa “wissen” và “Kennen”
Trong tiếng Đức, có hai cách nói “biết” khác nhau: “wissen” và “kennen”. Trong bài viết này, cùng tìm hiểu sự khác biệt của 2 động từ “wissen” và “kennen”...
600 câu tiếng Đức giao tiếp căn bản – Phần 8
Bối cảnh 8 Fahrkarten buchen/ Đặt vé Liên kết văn hóa Ở nước ngoài, vé tàu xe tương đối cao, nên cần phải cân nhắc khả năng tiết kiệm. Như...
1
…
12
13
14
…
33
0909 246 474
right arrow
time clock
pin e