Tiếng Việt
English
GIỚI THIỆU
KHÓA HỌC TIẾNG ANH
IELTS S-U-C-C-E-S-S
KHÓA S-STANDARD (0 - 2.5)
KHÓA U-UPGRADE (2.5 - 3.5)
KHÓA C-CHALLENGE (3.5 - 4.5)
KHÓA C-CLEVER (4.5 - 5.5)
KHÓA E-EXTENSIVE (5.5 - 6.5)
KHÓA S-SENIOR (7.0+)
KHÓA S-SUPERB
PENN EXPLORER
JOGGING A
JOGGING B
RUNNING A
RUNNING B
JUMPING A
JUMPING B
FLYING
ENGLISH FOR KIDS
READING EGGS LEVEL A, B, C, D
ENGLISH FOR FUN
ENGLISH FOR STEAM
READING SKILLS
READING CIRCLE
KHÓA READING CIRCLE 1
KHÓA READING CIRCLE 2
KHÓA READING CIRCLE 3
KHÓA READING CIRCLE 4
KHÓA READING CIRCLE 5
READING COMPREHENSION
KHÓA READING COMPREHENSION 1
KHÓA READING COMPREHENSION 2
KHÓA READING COMPREHENSION 3
KHÓA READING COMPREHENSION 4
KHÓA READING COMPREHENSION 5
KHÓA READING COMPREHENSION 6
KHÓA READING COMPREHENSION 7
WRITING SKILLS
WRITING JOURNAL
KHÓA WRITING JOURNAL 1
KHÓA WRITING JOURNAL 2
KHÓA WRITING JOURNAL 3
KHÓA WRITING JOURNAL 4
KHÓA WRITING JOURNAL 5
ACADEMIC WRITING
KHÓA ACADEMIC WRITING 1
KHÓA ACADEMIC WRITING 2
KHÓA ACADEMIC WRITING 3
KHÓA ACADEMIC WRITING 4
TÀI LIỆU
IELTS
TIẾNG ANH TRẺ EM
GROUP TÀI LIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
Tin tức
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
ĐĂNG KÝ TEST IELTS
Đăng ký tư vấn
Tiếng Việt
English
Trang chủ
Tin tức
Tin tức – Sự kiện
Tất cả
Tin tức
Sự kiện
Động từ có giới từ đi kèm (Verben mit Präpositionale-Ergänzung)
Động từ có giới từ đi kèm (Verben mit Präpositionale-Ergänzung) Là những động từ luôn phải đi kèm giới từ. Thường thì chúng là những cặp đôi không thể tách...
ĐỘNG TỪ (des verbs)
I. ĐỊNH NGHĨA Động từ diễn tả một hành động, một trạng thái hay một quá trình. Ví dụ: Mein Freundist ein Lehrer. (Bạn tôi là một giáo viên) Ich...
Đại Từ (tiếp theo)
C. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH (Indefinitpronomen) I. KHÁI NIỆM Đại từ bất định dùng thay cho một đối tượng (người hay sự vật) chưa được xác định. Đại từ bất...
Đại Từ (Pronomen)
Đại Từ (Pronomen) A. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personalpronomen) I. KHÁI NIỆM Cũng như các ngôn ngữ khác, đại từ nhân xưng trong tiếng đức được chia làm 2...
Học tiếng Đức chủ đề giới thiệu bản thân
Cũng như "miếng trầu là đầu câu chuyện", khi học một ngôn ngữ mới, mục tiêu đầu tiên bạn cần đạt được là giới thiệu được bản thân.
Thể giả định (Konjunktiv)
Thể giả định trong tiếng Đức rất khó sử dụng ngay cả đối với người Đức vì đôi khi không có qui tắc cũng như ranh giới cụ thể. Chỉ...
Danh Từ (tiếp theo)
SỰ HÌNH THÀNH SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ (Pluralbildung der Substantive)Sự hình thành số nhiều của danh từ trong tiếng đức không đơn giản. Khi học từ ngữ các bạn...
Danh Từ ( SUBSTANTIV)
Danh Từ ( SUBSTANTIV) A. DANH TỪ VÀ SỰ THÀNH LẬP DANH TỪ (das Substantiv und Wortbildung des Substantivs) Danh từ chiếm tỷ lệ lớn nhất trong vốn từ vựng...
Động từ tách trong tiếng Đức | Trennbare Verben
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A2 | Deutsche Grammatik A2. Trong tiếng Đức, bạn hay bắt gặp những động từ kết hợp với các tiền tố để tạo ra...
Tiếng đức cho người mới bắt đầu, từ đâu và như thế nào?
Tiếng đức cho người mới bắt đầu, từ đâu và như thế nào? đây luôn là câu hỏi khi chúng ta bắt đầu học một ngoại ngữ mới và chúng...
Cách dùng mạo từ xác định
Mạo Từ Xác Định(Der bestimmte Artikel). Mạo từ xác định đứng trước danh từ chỉ người hoặc sự vật, được xem như đã biết hoặc đã hiện diện trong mạch...
Các loại giới từ trong tiếng Đức
Tiếng Đức được đánh giá là một thứ tiếng có ngữ pháp khá khó học, đặc biệt là phần giới từ. Việc học và sử dụng giới từ sao cho...
1
…
11
12
13
…
34
0909 246 474
right arrow
time clock
pin e