Động từ bất quy tắc: Phần 1
-
05/08/2016
Cũng giống như tiếng Anh, trong tiếng Đức có rất nhiều động từ bất quy tắc, mà nếu muốn không nhầm lẫn, người học chỉ có thể học thuộc lòng. Trong loạt bài “Động từ bất quy tắc”, chúng tôi sẽ tổng hợp những động từ bất quy tắc trong tiếng Đức thành bảng theo thứ tự: Infinitiv – Präteritum – Perfekt (Dạng Präteritum và Perfekt được chia ở ngôi thứ 3 số ít).
Infinitiv | Präteritum | Perfekt | |||
backen | backte | hat gebacken | |||
befehlen | befahl | hat befohlen | |||
beginnen | begann | hat begonnen | |||
beißen | biss | hat gebissen | |||
biegen | bog | hat gebogen | |||
bieten | bot | hat geboten | |||
binden | band | hat gebunden | |||
bitten | bat | hat gebeten | |||
blasen | blies | hat geblasten | |||
bleiben | blieb | ist geblieben | |||
braten | briet | hat gebraten | |||
brennen | brannte | hat gebrannt | |||
bringen | brachte | hat gebracht | |||
denken | dachte | hat gedacht | |||
dürfen | durfte | hat gedurft | |||
empfehlen | empfahl | hat empfohlen | |||
erschrecken | erschrak | ist erschrocken | |||
essen | aß | hat gegessen | |||
fahren | fuhr | ist gefahren | |||
fallen | fiel | ist gefallen | |||
fangen | fing | hat gefangen | |||
finden | fand | hat gefunden | |||
fliegen | flog | ist geflogen | |||
fliehen | floh | ist geflohen | |||
fließen | floss | ist geflossen | |||
fressen | fraß | hat gefressen | |||
frieren | fror | hat gefroren | |||
geben | gab | hat gegeben | |||
gehen | ging | ist gegangen | |||
gelingen | gelang | ist gelungen | |||
genießen | genoss | hat genossen | |||
geschehen | geschah | ist geschehen | |||
gewinnen | gewann | hat gewonnen | |||
gießen | goss | hat gegossen | |||
graben | grub | hat gegraben | |||
greifen | griff | hat gegriffen | |||
haben | hatte | hat gehabt | |||
halten | hielt | hat gehalten | |||
heben | hob | hat gehoben | |||
heißen | hieß | hat geheißen | |||
helfen | half | hat geholfen | |||
kennen | kannte | hat gekannt | |||
kriechen | kroch | ist gekrochen | |||
laden | lud | hat geladen | |||
lassen | ließ | hat gelassen | |||
laufen | lief | ist gelaufen | |||
leiden | litt | hat gelitten | |||
leihen | lien | hat geliehen | |||
lesen | las | hat gelesen | |||
liegen | lag | hat/ist gelegen | |||
lügen | log | hat gelogen | |||
meiden | mied | hat gemieden | |||
melken | molk | hat gemolken | |||
messen | maß | hat gemessen | |||
mögen | mochte | hat gemocht | |||
müssen | musste | hat gemusst | |||
nehmen | nahm | hat genommen | |||
nennen | nannte | hat genannt | |||
pfeifen | pfiff | hat gepfiffen | |||
raten | riet | hat greaten | |||
reiben | rieb | hat gerieben | |||
reißen | riss | hat gerissen |
Các bạn hãy luyện tập bằng cách đặt câu với những ví dụ trên và chờ đón bài tổng hợp “Động từ bất quy tắc – Phần 2” nhé.
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?