600-cau-tieng-duc-giao-tiep-can-ban-phan-2

600 câu tiếng Đức giao tiếp căn bản – Phần 2

Bối cảnh 2 Trình bày – Xin kiểm chứng/ Beantragung eines Visums

Liên kết văn hóa
Bình thường chúng ta hay có cảm giác e dè trước các nhân viên kiểm tra. Thực tế người kiểm tra chỉ làm chức trách của mình, ta nên bình thản trả lời nói rõ mục đích của mình thì sẽ không có vấn đề gì. Ngoài ra cần chú ý một số nội dung liên quan đến kiểm tra.
Mẫu câu cơ bản
Ich möchte Herrn Meyer sprechen
Tôi muốn nói chuyện với ông Herrn Meyer
Ich möchte ein Visum beantragen
Tôi muốn xác nhận Thị thực
Ich mache in Deutschland eine Studenreise
Tôi đến Đức du học
Füllen Sie das Formular hier bitte aus
Mời Ông điền vào mẫu này
Heute in zwei Tagen können Sie das Visum bekommen
Từ giờ đến 2 ngày, anh có thể đến lấy Thị thực
Mẫu câu thường dùng
1.Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?
Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?
2.Ich möchte Herrn Müller vom Generalkonsulat sprechen
Tôi muốn gặp ông Herrn Meyer Tổng lãnh sự.
3.Haben Sie einen Termin?
Ông có hẹn không?
4.Ja, ich habe mit Herrn Müller für heute einen Termin vereinbart
Có tôi có hẹn với ông Herrn Müller ngaỳ hôm nay
5.Ich möchte ein Visum beantragen
Tôi muốn xin xác nhận Thị thực
6.Wann wollen Sie abfliegen?
Khi nào ông định lên đường?
7.Ende August oder Anfang September
Cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9
8.Füllen Sie als erstes dieses Antragsformular aus!
Ông hãy điền vào mẫu này
9.Entschuldigen Sie! Können Sie mir sagen, wie ich diese Spalte ausfüllen soll?
Xin lỗi cho hỏi, tôi phải điền khung này thế nào ạ?
10.Sie sollten in diese Spalte schreiben, warum Sie nach Deutschland einreisen wollen.
Ông sẽ phải điền vào khung này là, vì sao ông muốn tới nước Đức.
11.Ach, so! Diese Spalte können Sie freilassen
À ra vậy! Khung naỳ có thể để trống.
12.Ich mache in Deutschland eine Studienreise
Tôi đến Đức để du học
13.Ich möchte in Deutscheland weiterstudieren
Tôi muốn học nâng cao ở Đức.
14.Ich möchte meine Verwandten in Deutschland besuchen
Tôi muốn thăm người thân ở Đức (Thăm thân)
15.Ich nehme an der Leipziger Messe teil
Tôi dự Hội chợ ở Leipzig
16.Sprechen Sie Deutsch?
Ông nói được tiếng Đức không?
17.Ja, aber nicht viel
Được, nhưng không nhiều
18.Ich werde in Deutschland noch an einem Sprachkurs teinehmen
Tôi đến Đức rồi, còn tham gia 1 khóa ngôn ngữ nữa.
19.Oh, hier habe ich einen Fehler gemacht. Was soll ich jetzt machen?
Ồ, chỗ này tôi làm sai rồi. Làm thế nào bây giờ?
20.Kein Sorge. Füllen Sie dann ein neues Formular aus.
Không sao. Ông điền và mẫu mới này.
21.Ist alles in Ordnung?
Xong cả chưa?
22.Ja, alles ist OK. Und warten Sie nur noch einen Moment!
Vâng, tất cả OK rồi. Xin ông chờ cho 1 chút!
23.Bitte geben Sie mir noch zwei Passfotos!
Ông nộp thêm 2 anh Hộ chiếu nữa
24.Ich habe noch eine Frage. Darf ich mit diesem Visum auch nach Österreich fahren? Ich habe dort noch etwas zu tun.
Tôi còn một vấn đề nữa. Tôi có thể sang Áo với Thị thực này không? Tôi có một số công việc cần làm ở đây.
25.Leider nicht. Sie müssen noch beim österreichischen Generalkonsulat in Deutschland das Visum für Österreich beantragen.
Rất tiếc. Ông phải đến Tổng lãnh sự Áo ở Đức để xin xác nhận Thị thực sang Áo.
26.Da Ihr Visum gültig für Schengener Staaten ist, können Sie auch ohne österreichisches Visum in das Land einreisen.
Vì Thị thực của ông nằm trong khối Hiệp ước Schengener Staaten, nên ông cũng có Thị thực của Áo để có thể đến vùng này.
27.Wann kann ich das Visum erhalten?
Khi nào thì tôi có thể đến lấy Thị thực?
28.In zwei Tagen
Trong 2 ngày
29.Können ich es etwas früher haben?
Tôi có thể lấy sớm hơn được không?
30.Wir tun unser Bestes.
Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.
Từ ngữ cơ bản
Visum n. Visa: Thị thực.
Generalkonsulat n.-e Tổng lãnh sự
Termin m.-e: Thời hạn; einen Termin vereinbaren: Có kỳ hạn
Formular n.-e: biểu mẫu; einen Formular ausfüllen: điền vào biểu mẫu
Spalte f.-n: khung mẫu, ô mẫu trong biểu
Studierenreise f.-n: Du học
Verwanter r m.f: thân thích (biến thể của hình dung từ)
Sprachkurs m.-e: (lớp học ngoại ngữ)
Messe f.-n: (Hội chợ) die Leipziger Messe (hội chợ Leipzig)
Ordnung f. : trật tự, ngăn nắp; Alles ist in Ordnung: Tất cả vào trật tự.
Teilnehmen Vi.: tham gia; an etwas (D) teilnehmen: tham gia hoạt động gì đó
Beantragen Vt: xin phép; ein Visum beantrangen: xin phép cấp thị thực.
Abfliegen Vi: bay, đi máy bay.
Đối thoại cơ bản
A. Entschuldigung ist hier das deutsche Generalkonsulat? Ich möchte Herr Müller sprechen
Xin lỗi, đây là Tổng lãnh sự quán Đức ạ? Tôi muốn gặp ông Müller
B. Ich bin Herr Müller. Was kann ich für Sie tun?
Tôi là Müller đây. Tôi giúp gì được ông?
A. Ich möchte ein Visum beantragen
Tôi muốn xin cấp Thị thực
B. Wann wollen Sie abfliegen?
Ông định khi nào bay?
A. Ende August
Cuối tháng 8
B. Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos!
Mời ông điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu
B. Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!
Ông điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi
A. OK, ich mach es noch einmal
OK, tôi sẽ làm lại
A. Ist das richtig?
Đúng chưa ạ?
B. Ja, alles in Ordnung
Được rồi, tất cả vừa đúng rồi
A. Wann kann ich mein Visum haben?
Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?
B. Heute in zwei Tagen
Từ giờ đến 2 hôm
A. Könnte ich es etwas früher haben?
Có thể sớm hơn được không?
B. Wir tun unser Bestes
Chúng tôi sẽ cố gắng.

Chú thích Quan điểm
Hiệp định Schengener Staaten là hiệp định giữa các quốc gia Châu Âu về các vấn đề An ninh và di cư trong khu vực có xu thế nhất thể hóa về kinh tế chính trị, được ký kết giữa các nước năm 1985. Lúc đầu gồm 5 nước: Đức, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Luxamburg. Về sau Hiệp định được mở rộng thêm với sự tham gia của nhiều nước khác như: Ý, Áo, Hy lạp, Tây Ban Nha, BồĐào Nha, Đan Mạch, Thụy Điển, Na Uy, Phần Lan, Ailen. Gọi tắt là Hiệp định các quốc gia Schengener. Sử dụng 1 thị thực của một nước nào trong danh sách trên có thể tự do đi lại ở các quốc gia thành viên khác mà không phải xin cấp thị thực khác.

Đăng ký tư vấn

0909 246 474
icons8-exercise-96
right arrow time clock pin e