Bài 2: Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức
-
10/01/2017
Ở bài 1 chúng ta đã được tìm hiểu về Tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Đức. Tiếp theo chúng ta sẽ học về số đếm (zählen) trong tiếng Đức.
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Từ 0 đến 10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
null eins zwei drei vier fünf sechs sieben acht neun zehn
Đây là 10 số đếm đầu tiên và cũng là những số cơ bản để xây dựng nên những số lớn hơn trong tiếng Đức.
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Từ 11 đến 19
Từ số 11 đến số 19, rất đơn giản các bạn chỉ cần kết hợp giữa số hàng đơn vị và số 10. Ví dụ
13 14 15 16 17 18 19
dreizehn vierzehn fünfzehn sechzehn siebzehn achtzehn neunzehn
Chú ý đến số 6 (sechs)->16 (sechzehn) và 7 (sieben)->17 (siebzehn). Còn 2 số không hề theo quy luật là 11 và 12 thì các bạn cần phải nhớ.
11 elf
12 zwölf
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Từ 20 đến 99
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về quy luật của những số 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Chúng ta sẽ thêm đuôi zig vào sau mỗi số.
20 30 40 50 60 70 80 90
zwanzig dreißig vierzig fünfzig sechzig siebzig achtzig neunzig
20, 30, 60 và 70 là các trường hợp các bạn cần để ý. 2 (zwei)->20 (zwanzig), 30 có đuôi (ßig) thay vì đuôi zig, 6 (sechs)->60 (sechzig), 7 (sieben)->70 (siebzig).
Với những số còn lại, cách viết sẽ là “chữ số hàng đơn vị+und+chữ số hàng chục”. Ví dụ:
21: einsundzwanzig.
33: dreiunddreißig.
47: siebenundvierzig.
66: sechsundsechzig.
77: siebenundsiebzig.
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Từ 100 đến 999
Ban đầu, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về những số 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900. Chúng ta thêm đuôi hundert vào sau mỗi số.
100 200 300 400 500
einhundert zweihundert dreihundert vierhundert fünfhundert
600 700 800 900
sechhundert siebenhundert achthundert neunhundert
Tiếp tục với các số còn lại, công thức sẽ là chữ số hàng trăm+chữ số hàng chục.
101: einhunderteins.
210: zweihundertzehn.
333: dreihundertdreiunddreißig.
420: vierhundertzwanzig.
717: siebenhundertsiebzehn.
777: siebenhundertsiebenundsiebzig.
999: neunhundertneunundneunzig.
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Từ 1000 đến 9999
Với các số 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.
1000 2000 3000 4000 5000
eintausend zweitausend dreitausend viertausend fünftausend
6000 7000 8000 9000
sechtausend siebentausend achttausend neuntausend
Và với các số còn lại:
1001: eintausendeins.
1111: eintausendeinhundertelf.
2345: zweitausenddreihundertfünfundvierzig.
Số đếm (Zahlen) trong tiếng Đức: Những số lớn hơn 10.000
10.000: zehntausend.
12.367: zwölftausenddreihundertsiebenundsechzig.
23.456: dreiundzwanzigtausendvierhundertsechsundfünfzig.
1.000.000: eine million.
1.000.000.000: eine milliarde.
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?