Các dạng số nhiều của danh từ
-
20/07/2016
Dưới đây là các quy tắc đơn giản dễ nhận biết khi chia danh từ số nhiều:
| -e | der Tag – die Tage | Đa số các danh từ giống đực và giống chung |
| das Ereignis – die Ereignisse | Gấp đôi phụ âm | |
| ¨ -e
|
der Bart – die Bärte | Các danh từ giống đực, có 1 âm tiết, thường thêm Umlaut |
| die Kuh – die Kühe | Các danh từ giống cái: luôn được thêm Umlaut |
| -en/ -n | die Frau – die Frauen | Đa số các danh từ giống cái |
| die Universität – die Universitäten | Các danh từ có ngoại lai | |
| die Freundin – die Freundinnen | Gấp đôi phụ âm | |
| der Student – die Studenten | Tất cả các danh từ yếu (theo n-Deklination) | |
| der Russe – die Russen | ||
| der Staat – die Staaten | Một số danh từ giống đực khác |
|
– |
der Fehler – die Fehler das Zeichen – die Zeichen |
Các danh từ giống đực và giống chung kết thúc với -er, -en, -el, -chen –lein, -sel |
| ¨ | der Apfel – die Äpfel | Thêm Umlaut chỉ với các danh từ giống đực |
| -er | das Lied – die Lieder | Các danh từ giống chung |
| der Geist – die Geister | Một số danh từ giống đực | |
| ¨-er | das Buch – die Bücher | Luôn thêm Umlaut |
| der Mann – die Männer |
| -s | das Foto – die Fotos | Tất cả các danh từ kết thúc với -a, -i, -o trừ: das Thema/die Themen – die Firma/die Firmen |
| der Opa – die Opas | ||
| der LkW – die LkWs | Các danh từ viết tắt | |
| das Team – die Teams | Các từ ngoại lai có nguồn gốc tiếng Anh hoặc tiếng Pháp |
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?