Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức | Unregelmäßige Verben | Starke Verben
-
04/01/2020
Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1 | German irregular verbs.
Trong tiếng Đức có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc (Unregelmäßige Verben hoặc Starke Verben). Động từ bất quy tắc cũng còn được gọi là “động từ mạnh” (còn động từ có quy tắc là “động từ yếu”
Ở thì hiện tại, cách chia động từ bất quy tắc khác với cách chia động từ có quy tắc đa phần ở cách chia tại ngôi thứ 2 và thứ 3 số ít.
Có một số cách chia động từ bất quy tắc mà bạn có thể tham khảo dưới đây:
Chuyển từ nguyên âm “e” của động từ gốc sang nguyên âm “i“.
Với một số động từ bất quy tắc, khi chia ở ngôi thứ 2 và 3 số ít, ta phải chuyển nguyên âm “e” ở động từ gốc thành nguyên âm “i“, ví dụ:
– helfen (giúp đỡ | to help) => du hilfst | er/sie/es hilft
Chuyển từ nguyên âm “e” của động từ gốc thành “ie“.Ví dụ:
– befehlen(ra lệnh | to command) => du befiehlst – er/sie/es befiehlt
Chuyển từ nguyên âm “a” của động từ gốc thành nguyên âm “ä”
Ví dụ:
– fahren (lái xe | to drive) => du fährst – er/sie/es färht
Chuyển từ cặp nguyên âm “au” sang “äu”
Ví dụ:
– laufen (chạy | to run) => du läufst – er/sie/es läuft
Các động từ bất quy tắc đặc biệt cần nhớ.
haben | sind | werden | wissen | |
ich | habe | bin | werde | weiß |
du | hast | bist | wirst | weißt |
er/sie/es | hat | ist | wird | weiß |
wir | haben | sind | werden | wissen |
ihr | habt | seid | werdet | wisst |
sie/Sie | haben | sind | werden | wissen |
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?