familie-thema-tu-vung-chu-de-gia-dinh

FAMILIE Thema – Từ vựng chủ đề gia đình

Để tiếp tục chuỗi từ vựng thường gặp trong cuộc sống, với chủ đề về gia đình, bài viết này TILS sẽ giúp các bạn củng cố một số cấu trúc câu hỏi cơ bản và từ ngữ thông dụng dành cho trình độ A1 về gia đình nhé.

Wie viele Menschen sind in deiner familie? Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?

Tùy vào số người trong gia đình mà bạn có thể thay đổi số đếm, những từ còn lại bạn giữ nguyên nhé:

  • In meiner familie gibt es vier Menschen : Gia đình tôi có 4 người
  • In meiner familie gibt es fünf Menschen : Gia đình tôi có 5 người
  • In meiner familie gibt es sechs Menschen : Gia đình tôi có 6 người

Hoặc bạn có thể nói:

  • Meine familie hat vier Menschen : Gia đình tôi có 4 người
  • Es gibt vier Menschen in meiner familie: Có 4 người trong gia đình của tôi.

familie-thema-tu-vung-chu-de-gia-dinhSau đó bạn có thể liệt kê ra những thành viên trong gia đình bạn như sau:

  • Mein Vater, meine Mutter, mein Bruder meine Schwester und ich.

Bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi, chị tôi và tôi.

  • Mein Großvater, meine Großmutter, mein Onkel, meine Tante, mein Cousin, meine Cousine und ich.

Ông tôi, bà tôi, chú tôi, dì tôi, anh em họ của tôi và tôi.

Hast du Geschwister? Bạn có anh chị em không?

  • Nếu không thì bạn trả lời phải đầy đủ câu nhe:
  • Nein, ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind. Không, tôi không có anh chị em. Tôi là con một.
  • Nếu có thì bạn trả lời như sau:
  • Ja, ich habe zwei Geschwister: eine Schwester und einen Bruder. Có, tôi có 2 anh chị em: 1 chị/em gái và 1 anh/em trai.

Wohnst du mit deiner Familie? Bạn có sống với gia đình không?

  • Nếu không thì bạn cũng vẫn phải trả lời trọn vẹn cả câu nhe:
  • Nein, ich wohne alleine. Không, tôi sống một mình.
  • Nếu có thì bạn trả lời:
  • Ja, ich wohne mit meiner Familie. Có, tôi sống với gia đình.

Đăng ký tư vấn

0909 246 474
icons8-exercise-96
right arrow time clock pin e