Thể giả định I (Konjunktiv I)
-
16/07/2016
Thể giả định I (Konjunktiv I)
– Thể giả định I (Konjunktiv I) chủ yếu được sử dụng trong lối nói gián tiếp (indirekte Rede). Trong lối nói gián tiếp người ta chỉ đưa lại (kể lại, viết lại) lời nói của người khác mà không nhất thiết phải nhắc lại nguyên văn lời của người kia. Đồng thời người ta cũng tỏ ý không chịu trách nhiệm về lời nói đó.
Er sagt, er habe nichts getan.
Der Parteivorsitzende sagte, er werde Alles einsetzen, um die Niederlage seiner Partei bei der Kommunalwahl zu verhindern.
– Ngoài ra Konjunktiv I còn được sử dụng trong những hướng dẫn kỹ thuật, đơn nấu ăn…
Man nehme 200 g Zucker und 500 g Mehl, gieße 200 ml Mild in 500 ml Wasser…
1.Sự chia động từ thể giả định
Khi chia động từ thể giả định I người ta sử dụng gốc động từ của thì hiện tại (Präsens-Stammm) cộng với đuôi của thể giả định (Konjunktiv-Endung). Đuôi giả định này được dùng chung cho cả Konjunktiv I và II.
Pronomen | Konjuntiv-Endung (I và II) | Infinitiv | Präsens-Stamm | Stamm +Endung |
Ich | -e | gehen | geh | geh e |
Du | -est | gehen | geh | geh est |
Er, sie, es | -e | gehen | geh | geh e |
Wir | –en | gehen | geh | geh en |
Ihr | -et | gehen | geh | geh et |
Sie / sie | -en | gehen | geh | geh en |
Nhìn vào bảng trên chúng ta đã thấy một số sự trùng hợp giữa Konjunktiv I và Indikativ. Đó là sự trùng hợp của các ngôi “ich, wir và Sie/sie”. Để phân biệt được rõ ràng giữa „giả“ và „thật“ người ta có một số qui định sau:
- Ngoại trừ động từ „sein“ và „Modalverben“ đối với ngôi thứ nhất số ít (ich) sẽ dùng Konjunktiv II hoặc„Würden-Konjunktiv“ để thay thế cho Konjunktiv I. Nói đơn giản là không dùng thể giả định I cho „ich“trừ „sein“ và „Modalverben“, phải dùng giả định II để thay thế.
- Ngôi thứ hai số ít (du) ngoại trừ „sein, haben, werden“ là dùng Konjunktiv I, các động từ khác đều dùngKonjunktiv II.
- Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng Konjunktiv I với mọi động từ.
- Tất cả các ngôi trong số nhiều (wir, ihr, Sie/sie) đều sử dụng Konjunktiv II thay thế, trừ động từ „sein“.
Nhận xét:
Một khi phải dùng cái này thay thế cho cái kia thì ranh giới giữa Konjunktiv I và Konjunktiv II rất khó phân biệt. Khi nghe và đọc phải dựa vào hoàn cảnh để nhận ra chủ ý của tác giả.
blau = Konjunktiv I
rot = Konjunktiv II
Pronomen | sein | haben | werden | Modalverben | andere Verben |
ich | sei | hätte | würde | könne | würde gehen |
du | sei(e)st | hättest habest | würdest, werdest | könntest | würdest gehen |
er / sie / es | sei | habe | werde | könne | gehe |
wir | seien | hätten | würden | könnten | würden gehen |
ihr | sei(e)t | hättet | würdet | könntet | würdet gehen |
Sie / sie | seien | hätten | würden | könnten | würden gehen |
– Động từ „sein“ có thể dùng Konjunktiv I cho tất cả các ngôi
– Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng giả định I cho mọi động từ
2. Thì của Konjunktiv I
a. Thì quá khứ:
Lối nói gián tiếp chỉ có một thì quá khứ, nó cũng tương tự như thời hoàn chỉnh chỉ khác là người ta dùng hình thể giả định của hai động từ „haben/sein“ và Partizip II.
Thể giả định của „haben/sein“ + Partizip II
Du habest mir das versprochen.
Er sei gegangen.
b. Futur I:
Dùng hình thể giả định của động từ „werden“ + Infinitiv. Tức là dùng „würden“ và động từ nguyên thể.
würden + Infinitiv
Wir würden das machen.
Würden Sie mir helfen?
c. Futur II:
würden + Perfekt
Wir würden die Hausaufgabe gemacht haben.
Ich würde schon nach Hause geflogen sein.
Tóm tắt:
– Trợ động từ „sein“ có thể dùng Konjunktiv I cho tất cả các ngôi
– „haben“ và „werden“ chỉ có thể dùng cho ngôi thứ hai số ít „du“
– Ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có thể sử dụng Konjunktiv I cho mọi động từ
– Modalverben chỉ sử dụng Konjunktiv I cho „ich, du“, những ngôi khác phải dùng Konjunktiv II hoặc„Würden-Konjunktiv“ thay thế.
Konjunktiv I và trợ động từ
Ngôi (Pronomen) | sein | haben | werden |
ich | sei | ||
du | sei(e)st | habest | werdest |
er, sie, es | sei | habe | werde |
wir | seien | ||
ihr | sei(e)t | ||
sie | seien | ||
Sie | seien |
Konjunktiv I và Modalverben
Pronomen | dürfen | können | mögen | müssen | sollen | wollen |
ich | dürfe | könne | möge | müsse | solle | wolle |
du | ||||||
er, sie, es | dürfe | könne | möge | müsse | solle | wolle |
wir | ||||||
ihr | ||||||
Sie/sie |
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?