Giống của danh từ trong tiếng Đức và một số dấu hiệu nhận biết
-
28/12/2019
1. Các loại giống của danh từ trong tiếng Đức
Giống của danh từ là một hiện tượng ngữ pháp cơ bản khi học tiếng Đức (gọi là das grammatische Geschlechthoặc das Genus). Danh từ tiếng Đức được chia thành 3 giống cơ bản là: giống đực (maskulinum | maskulin | männlich), giống cái (femininum | feminin | weiblich) và giống trung (neutrum | neutral | sächlich).
2. Các mạo từ đi kèm giống của danh từ trong tiếng Đức
Các mạo từ đi kèm với danh từ thuộc các giống lần lượt là:
– Danh từ giống đực đi kèm với mạo từ “der“, ví dụ: der Mann, der Tisch, der Abend,…
– Danh từ giống cái đi kèm với mạo từ “die“, ví dụ: die Frau, die Schokolade, die Arbeit,…
– Danh từ giống trung đi kèm với mạo từ “das“, ví dụ: das Kind, das Sofa, das Auto, das Bier,…
3. Dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức
Một số dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức:
a. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống đực:
-ant: der Lieferant, der Adjutant,…
-ent: der Agent, der Interessent,…
-er (phần lớn các danh từ kết thúc bằng đuôi “-er”, không phải là tất cả): der Computer, der Leser,…
-ich: der Rettich, der Anstrich,…
-ismus: der Fanatismus, der Alkoholismus,…
-ist: der Tourist, der Reservist,…
-ling: der Zwilling, der Enderling,…
-or: der Rotor, der Generator,…
b. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống cái:
-anz: die Ignoranz, die Akzeptanz,..
-ei: die Schreinerei, die Abtei,…
-enz: die Kongruenz, die Intelligenz,…
-heit: die Frechheit, die Sicherheit,…
-ie: die Fantasie, die Studie,…
-ik: die Technik, die Statistik,…
-in (chỉ nghề nghiệp của các nữ nhân viên): die Biologin, die Lehrerin,…
-ion: die Station, die Religion,…
-ität: die Aktualität, die Neutralität,…
-keit: die Fröhlichkeit, die Einsamkeit,…
-schaft: die Erbschaft, die Mitgliedschaft,…
-ung: die Umleitung, die Benennung,…
-ur: die Armatur, die Natur,…
c. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống trung:
-chen: das Schweinchen, das Küsschen,…
-lein: das Bäumlein, das Büblein,…
-ment: das Fundament, das Pergament,…
-tum: das Heiligtum, das Besitztum,…
-um: das Memorandum, das Publikum,…
Đăng ký tư vấn
Danh mục
Bài viết gần nhất
- CÙNG NHÌN LẠI BUỔI CHIA SẺ THÔNG TIN KHÓA HỌC IELTS ĐẾN CÁC BẠN SINH VIÊN
- Thông báo khai giảng khóa tiếng Đức A1, B1 tháng 08.2022
- Ngữ pháp tiếng Đức: Đại từ nhân xưng
- Khám phá buổi học thực tế của học viên khóa Summer Course 2022 tại Saurus Coffee and Gallery
- Học tiếng Đức qua báo chí, tại sao không?