mot-so-mau-cau-tieng-duc-tro-chuyen-tan-tinh

Một số mẫu câu tiếng Đức : Trò chuyện, tán tỉnh

Những mẫu câu tiếng Đức ngắn gọn dễ nhớ , giúp các bạn thuận lợi trong giao tiếp và gửi tin nhắn tán tỉnh người mình yêu thương . Những người đã giỏi tiếng Đức tất nhiên sẽ không cần .

*******

Gửi bạn

Für Dich

*

Nói cho bạn biết

Zur Information

*

Chúng ta đi đi!

Lass uns losgehen!

*

Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!

Du siehst hinreißend aus

*

Anh/Em thật hài hước!

Du bist lustig!

*

Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!

Du hast wunderschöne Augen

*

Em/Anh có hay đến đây không?

Bist Du oft hier?

*

Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?

Zu mir oder zu dir

*

Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?

Hast Du heute Abend etwas vor?

*

Nói chuyện với anh/em rất vui!

Es war schön, mit Dir zu reden

*

Tôi không có hứng thú.

Ich habe kein Interesse

*

Để tôi yên.

Lass mich in Ruhe.

*

Schön dich zu sehen

Rất vui được gặp bạn

*

Kann ich hier sitzen?

Tôi có thể ngồi ở đây?

*

Gerne.

Vui vẻ

*

Ich bin nicht interessiert.

Toi không quan tâm

*

Ich habe keine Zeit.

Tôi không có thời gian

*

Du bist wunderschön.

Em thật dep

*

Du bist etwas Besonderes.

Bạn đặc biệt.

*

Du bist charmant

Ban dang quyen ru

*

Ich habe Gefühle für Dich.

Tôi có tình cảm với bạn

*

Darf ich dich küssen?

Tôi có thể hôn bạn?

*

Küss mich!

Hãy hôn em /anh

*

Hast du einen Freund?

Bạn đã có bạn trai?

*

Kann ich Ihre Telefonnummer haben?

Tôi có thể có số điện thoại của bạn?

*

Sind Sie verheiratet?

Bạn đã kết hôn chưa ?

*

Kết thúc tin nhắn

Ende des Meldung

*

Tôi phải đi đây

Ich muss weg

*

Tôi chịu ơn bạn

Ich schulde Dir etwas

*

Đùa thôi

Nur zum Spaß

*

Không phải lúc này

Nicht jetzt

*

Nhắn lại nhé

Schreib zurück

*

Cảm ơn trước nhé

Danke im Voraus

*

Nói chuyện sau nhé

Wir sprechen uns später

*

ledig

độc thân

*

verlobt

đính hôn

*

geschieden

đã ly dị

 

Đăng ký tư vấn

0909 246 474
icons8-exercise-96
right arrow time clock pin e